Thang máy tải thực phẩm

Thang tời thực phẩm có kích thước nhỏ gọn, hệ thống nút điều khiển gọi tầng chỉ bố trí duy nhất ngoài mỗi cửa tầng hoặc chỉ trong cabin, công năng chính là chuyên chở hàng hóa nhẹ như đồ ăn, sách vở, các đồ gia dụng nhỏ, v.v…
Thang tời thực phẩm có kích thước nhỏ gọn, hệ thống nút điều khiển gọi tầng chỉ bố trí duy nhất ngoài mỗi cửa tầng hoặc chỉ trong cabin, công năng chính là chuyên chở hàng hóa nhẹ như đồ ăn, sách vở, các đồ gia dụng nhỏ, v.v… được sử dụng trong các nhà hàng, khách sạn, trường học mẫu giáo, thư viện, kho tàng, tàu thủy v.v…
 
Hệ thống cửa cabin của thang tời thực phẩm thường là mở bằng tay theo chiều dọc, cửa dạng một cánh, hoặc hai cánh trượt lên xuống hai phía. Nội thất cabin thường là Inox sọc nhuyễn, có thiết kế sang trọng, dễ sử dụng và chuyển động êm ái v.v… Tại mỗi cửa tầng đếu có switch điện an toàn. Hệ thống ray dẫn hướng cho cabin và đối trọng là ray chữ T – loại chuyên dụng cho thang máy. Hiển thị báo tầng, chiều chuyển động của thang bố trí tại mỗi cửa tầng.
 
thang tời thực phẩm
 

 Bản vẽ xây dựng thang thực phẩm tiêu chuẩn 150kg, 2 stop

 
Bản vẽ thang thực phẩm 150kg, 2 điểm dừng, tốc độ 20 mét/phút tiêu chuẩn quốc tế
(hố thang: Rộng X Sâu: 1000mmX1200mm, cabin 3 ngăn tiêu chuẩn có thể tháo dời: Rộng X Sâu X Cao: 700mmX800mmX900mm)

1. Mặt cắt đứng hố thang thực phẩm

mat cat dung ho thang may thuc pham
 

2. Mặt cắt ngang hố thang thực phẩm

 
mat cat ngang ho thang thuc pham
 

3. Hướng nhìn cửa thang thực phẩm

 
huong nhin cua thang thuc pham
 

4. Sơ đồ điện thang thực phẩm

so do dien thang thuc pham

 

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT THANG THỰC PHẨM

ĐẶC TÍNH CHUNG

1.    

Loại thang

Thang tải hàng (thang thực phẩm)

Có đối trọng

2.    

Số điểm dừng

02 stops/ 02 openings

3.    

Số lượng

01 cái

4.    

Tải trọng

100 kg

5.    

Tốc độ

30 m/ph

6.    

Hành trình

Theo thực tế

7.    

Kích thước giếng thang

Rộng x Sâu = 1000 x 1200 (mm)

8. 

Chiều cao cửa tầng so với sàn

670 (mm)

OH = 2800

9.    

Phòng máy

Đặt phía trên của tầng trên cùng

10.    

Máy kéo

Mitsubishi – Thái Lan, 3 phase 380V, 50Hz, 1.5KW

Số lần khởi động cho phép 180 lần/giờ

11.         

Cáp kéo

2 sợi cáp 8 chuyên dùng

12.         

Nguồn điện lực

AC 380V, 3 phase, 50Hz

13.         

Tủ điều khiển

Điều khiển tín hiệu : Vi xử lý

Điều khiển trung gian : Relays – Nhật Bản

Điều khiển động lực: VVVF – FUJI – Nhật Bản

Hệ thống bảo vệ Atomat, cầu chì - Hàn Quốc

14.         

Cabin

- Inox sọc nhuyễn (Sàn Cabin: Sàn tôn 3mm phủ Inox)

- 3 ngăn ( thêm 02 ngăn có thể tháo rời)

- Kích thước trong cabin:

   Rộng x Sâu x Cao = 700 x 800 x 900 (mm)

- Khung: Khung thép định hình.

15.         

Cửa tầng

Hai cánh mở lên xuống

Vật liệu inox sọc nhuyễn

Kích thước : Rộng x Cao = 700 x 900 (mm)

16.         

Cơ cấu an toàn

Công tắc hành trình an toàn cho cửa

Còi báo quá tải

 17.

Thiết bị tín hiệu

- Nút bấm gọi tầng

Nút bấm có LED thông báo đăng ký cuộc gọi.

Loại nút ấn có số, chuyên dùng cho thang maý

Mặt hộp buton làm bằng Inox sọc nhuyễn

- Hiển thị báo tầng

Thông báo thang đang sử dụng bằng đèn LED 7 thanh loại báo số tầng và chiều chạy chuyên dùng cho thang máy.

18.         

Cơ cấu dừng tầng

Bằng công tắc hành trình

19.         

Hệ thống Ray dẫn hướng cabin và đối trọng

5K - T50 (loại chuyên dùng cho thang máy)

                                                     CÔNG TY CP THANG MÁY TÂM THÀNH

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
8
7
1
4
7
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây